Base cost và giá bán đề xuất cho các sản phẩm
Khách hàng là những người tiêu dùng thông minh, họ luôn mong muốn tìm được sản phẩm chất lượng trong tầm giá phù hợp với khả năng chi trả của mình. Sản phẩm dù có tốt đến đâu mà có mức giá “trên trời” cũng sẽ không được người tiêu dùng lựa chọn. Mặt khác, người bán hàng cũng cần tính toán để thu được lợi nhuận cao nhất có thể.
Bởi những lý do trên, bước định giá sản phẩm đóng vai trò rất quan trọng và phải được cân nhắc kỹ lưỡng trước khi bán ra thị trường. Tuy nhiên rất nhiều người bán hàng mới bắt đầu kinh doanh trực tuyến và đồng hành cùng Printub gặp khó khăn trong việc định giá này.
Nếu bạn là một seller đang gặp vấn đề tương tự, bài viết này là dành cho bạn. Printub sẽ giúp bạn trả lời 2 câu hỏi: Base cost (giá cơ bản) cho các sản phẩm Printub là bao nhiêu? Và tự cân nhắc nên đặt giá bán cho sản phẩm như thế nào cho phù hợp.
Base cost các sản phẩm tại Printub
Base cost (giá cơ bản) bao gồm giá thành sản xuất sản phẩm và chiết khấu dành cho Printub. Bạn sẽ nhìn thấy base cost được đặt mặc định ở bước “Định giá bán cho sản phẩm” khi tạo chiến dịch trên hệ thống.
Lưu ý:
1. Với sản phẩm có từ 1 hình in trở lên, Printub tính giá in = Giá tại 1 vị trí.
2. Base cost in 1 mặt = Giá áo + Giá in
3. Base cost in 2 mặt = Base cost in 1 mặt + Giá in 1 vị trí.
Base cost của các sản phẩm được tính bằng tổng giá áo và giá in hoặc thêu.
Giá áo (base cost, đơn vị: 1.000 vnđ) của các sản phẩm như sau:
COTTON TRẺ EM:
ÁO/SIZE |
2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
---|---|---|---|---|---|
BÉ GÁI | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
BÉ TRAI | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
- ÁO PE (PE dài tay/PE form thường/PE form OVS):
ÁO/SIZE |
XS |
S |
M |
L |
XL |
2XL |
3XL |
---|---|---|---|---|---|---|---|
PE dài tay | - | 55 | 55 | 55 | 55 | 60 | 60 |
PE form thường | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 55 | 60 |
PE form OVS | - | - | 58 | 63 | 68 | - | - |
- ÁO 65/35 (65 form thường/65 form OVS):
ÁO/SIZE |
XS |
S |
M |
L |
XL |
2XL |
3XL |
---|---|---|---|---|---|---|---|
65 form thường | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 | 72 | 77 |
65 form OVS | - | - | 77 | 82 | 87 | - | - |
- COTTON 220GSM (COTTON form thường/COTTON form OVS):
ÁO/SIZE |
XS |
S |
M |
L |
XL |
2XL |
3XL |
---|---|---|---|---|---|---|---|
COTTON form thường | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 107 | 114 |
COTTON OVS | 105 | 105 | 105 | 112 | 119 | - | - |
- CROPTOP:
ÁO/SIZE |
S |
M |
L |
XL |
---|---|---|---|---|
CROPTOP | 60 | 60 | 60 | 60 |
- POLO:
ÁO/SIZE |
XS |
S |
M |
L |
XL |
2XL |
3XL |
---|---|---|---|---|---|---|---|
POLO | 96 | 96 | 96 | 96 | 96 | 106 | 106 |
- SƠ MI (DÀI TAY/CỘC TAY):
ÁO/SIZE |
S |
M |
L |
XL |
2XL |
3XL |
---|---|---|---|---|---|---|
SƠ MI DÀI TAY | 135 | 135 | 135 | 135 | 145 | 145 |
SƠ MI CỘC TAY | 130 | 130 | 130 | 130 | 140 | 140 |
- SWT (PE NỈ BÔNG/65 DA CÁ):
ÁO/SIZE |
XS |
S |
M |
L |
XL |
---|---|---|---|---|---|
PE NỈ BÔNG | - | - | 115 | 115 | 115 |
- HOODIE (HD form thường/HD form OVS):
ÁO/SIZE |
M |
L |
XL |
2XL |
---|---|---|---|---|
HD form thường | 115 | 115 | 115 | 125 |
HD form OVS | - | 130 | 130 | 130 |
#ÁO TRƠN = base cost + 15k phí dịch vụ
Giá in và thêu của các sản phẩm như sau:
Giá in PET được tính theo 2 yếu tố là khổ in ( độ rộng của hình in ) và diện tích in thực tế (lượng mực dùng để in). Và giao động trong khoảng như sau
Khổ A2 37.000 đ - 62.200 đ
Giá thêu được tính theo 2 yếu tố là số mũi thêu và số lần đổi chỉ.
Giá cụ thể các bạn có thể tạo chiến dịch và upload hình thiết kế lên trên printub tại đây
Sau khi tham khảo base cost và bảng giá đề xuất này, hi vọng các seller đã xác định được tầm giá phù hợp cho sản phẩm của mình, nâng cao sức cạnh tranh với những đối thủ trên thị trường.
Chúc bạn kinh doanh thành công với nền tảng Printub và đạt lợi nhuận ở mức cao nhất.